Những từ ngữ cần thiết khi cư trú phần 1
Cấu hình nghe:

1.

nhà ở quê: 컨트리하우스

sống: 살다

nơi cư trú: 연립주택

trú ở nhà dân: 민박

đăng ký: 등기

2.

hướng bắc: 북향

khu phố buôn bán: 상가

phòng cho thuê: 셋방

đập vỡ: 부수다

ở trọ: 숙박

3.

ga tàu:

cửa sau: 뒷문

nhà dân cho người khác ở nhờ: 민박집

gỗ: 목재

biệt thự: 빌라

4.

căn phòng:

công cụ: 연장

cửa hàng: 상점

xi măng: 시멘트

nhà hàng: 식당

5.

tòa nhà: 빌딩

lều , trại: 막사

thuế chuyển nhượng: 양도세

đồ dùng nhà bếp: 부엌가구

cát: 모래

6.

sửa chữa: 손보다

tháng máy: 승강기

sân: 마당

viện dưỡng lão: 양로원

tường:

7.

số ( khu phố ): 번지

biệt thự: 별장

thế hệ: 세대

phòng sách: 서재

căn buồng: 안방

8.

mới xây dựng: 신축

nhà trọ: 여인숙

thiết kế: 설계

thiết bị , cơ sở vật chất: 시설

phòng để nồi hơi: 보일러실

9.

trang trí trong phòng: 실내장식

bóng đèn trắng: 백열등

phòng tắm: 욕실

khách sạn: 모텔

nguyên liệu làm nền: 바닥재

10.

thánh đường: 성당

căn phòng dành cho thiếu nhi: 어린이 방

hồ sơ đăng ký: 등기서류

tân phòng: 신방

cửa hàng , siêu thị: 슈퍼마켓

11.

nhà gạch: 벽돌집

bản thiết kế: 설계도

cửa:

phòng bếp: 부엌 방

mái nhà: 지붕

12.

cái nút , cái nắp: 마개

nhà kiểu tây: 양옥

gạch xây dựng: 벽돌

mái ngói: 기와 지붕

cơ sở vật chất: 시설물

13.

ngoài phòng: 실외

trói , cột: 묶다

cuộc sống: 살림

thiết kế: 설계하다

làng , xóm: 마을

14.

quê , nông thôn: 시골

thiết bị bảo vệ: 보호 장비

cái tay nắm cửa: 문고리

nhà trên núi: 산장

thang máy: 엘리베이터

15.

trong phòng: 실내

phòng môi giới bất động sản: 복덕방

nhà lợp nilong: 비닐하우스

đèn dầu , cái chảo đèn: 등잔

cơ sở vật chất ở trọ: 숙박시설

16.

cái thang: 사다리

cái đinh:

phố dân nghèo: 빈민가

bất động sản: 부동산

bếp: 부엌

17.

nhà không có giấy phép: 무허가주택

hướng tây: 서향

nền nhà: 바닥

người thuê ở: 세입자

bố trí đường dây điện: 배선

18.

khách sạn: 여관

thi công: 시공

chống ồn: 방음

văn phòng: 사무실

thi công chi tiết: 세부공사

19.

nhà chính , gian chính: 안채

nhà trẻ: 보육원

chung cư: 아파트

hàng mang theo: 소지품

hành lang: 복도

20.

lan can: 베란다

cửa hàng bách hóa, siêu thị: 백화점