Những từ ngữ hay dung khi ở thành thị phần 2
Cấu hình nghe:

1.

ủy ban tỉnh: 기방 위원회

Hàng rào , chấn song: 울타리

Chỗ đường vòng: 원형 교차점

lối chạy xe: 차도

Toà nhà: 건물,빌딩

2.

Ngõ cụt: 막다른 곳

Đè đường: 가로등

thánh đường: 성당

phường:

Sân bay: 공항

3.

Thị xã: 시골,소도시

Tòa án: 법정,재판소

Đường giao thông chính: 동맥

đường đi: 길,도로

đô thị: 도시

4.

Nhà thờ chính tòa: 대성당

Bùng binh: 서커스,곡예

nhà máy, công xưởng: 공장

Đèn giao thông: 교통 신호

Xa lộ: 큰길,대로

5.

vạch trắng giữa đường: 힁선

chùa: 파고다

Lối qua đường: 횡단보도

Bảo tàng: 박물관

Lăng tẩm: 영모,능

6.

Đường hẻm , đường làng: 좁은길,골목길

Quận , huyện: 군,현

đại lộ: 대로

Đường vòng: 교차로

Đường phố: 거리,가로

7.

Đường phụ: 골목길

Góc phố: 모통이

Cột đèn: 가로등 기등

nhìn: 보다

Trung tâm: 센터

8.

Nhà cao tầng: 고충 빌딩

Chỗ giao nhau: 교차점

Ngã tư: 교차도로,네거리

Tín hiệu giao thông , biển chỉ đường: 교통표지

Thành phố: 시내