Tư vựng tiếng hàn trong giáo trình 60 bài eps-topik bài 14
Cấu hình nghe:

1.

món bánh nướng: 떡볶이

mì kiều mạch: 모밀

thịt nướng: 불고기

không khí: 공기

nhạt: 싱겁다

2.

canh khoai tây: 감자탕

mặn: 짜다

cơm thịt rán tẩm bột: 돈가스

nhà hàng: 식당

cơm trộn thập cẩm: 짬뽕

3.

vị của món ăn: 음식의 맛

thịt chiên chua ngọt: 탕수육

lòng , dồi: 순대

cơm trộn: 비빔밥

ngon: 맛있다

4.

thịt lợn luộc: 보쌈

không ngon: 맛없다

thực đơn: 메뉴

đôi đũa: 젓가락

mì sợi lớn: 우동

5.

xuất ăn: 인분

Phân phát: 배달하다

thực đơn: 메뉴판

ngọt: 달다

đặt món ăn: 음식 주문하기

6.

Ngồi: 앉다

thịt gà: 치킨

chọn, lựa chọn: 고르다

chua: 시다

bánh pizza: 피자

7.

đồ rán, đồ chiên: 튀김

hết chỗ: 자리가 없다

đắng: 쓰다

đặt hàng: 주문하다

Thìa: 숟가락

8.

Canh:

món canh kim chi: 김치찌개

Đĩa: 접시

thực đơn: 음식 메뉴

cơm:

9.

đậu phụ hầm, canh đậu phụ cay: 순두부찌개

mì trộn rau: 자장면

món sushi: 초밥

còn chỗ: 자리가 있다

canh sườn: 갈비탕

10.

món canh tương đậu: 된장찌개

gọi: 시키다

chân giò lợn, giò heo: 족발

gà hầm sâm: 삼계탕

cơm cuộn rong biển: 김밥

11.

thức ăn: 반찬

bánh bao nướng: 군만두

cay (nóng): 맵다