Tư vựng tiếng hàn trong giáo trình 60 bài eps-topik bài 15
Cấu hình nghe:

1.

chủ gia đình: 가장

sảng khoái: 상쾌하다

phấn chấn: 신나다

Ấm áp: 따뜻하다

trước nhất, thứ nhất, đầu tiên: 제일

2.

nhất: 가장, 제일

lạnh: 춥다

Cảm xúc: 감정

tạnh, ngừng, kết thúc: 그치다

quá: 너무

3.

vui mừng: 기쁘다

khó chịu, tâm trang ko tốt: 기분이 나쁘다

Mùa: 계절

hạnh phúc: 행복하다

nóng: 덥다

4.

đặc biệt: 특히

gió thổi: 바람이 불다

buồn: 슬프다

Thu: 가을

vui vẻ: 즐겁다

5.

Mát mẻ: 시원하다

rất: 아주

một chút: 조금

nhiều: 많이

cô đơn: 외롭다

6.

Tâm trạng: 기분

thời tiết xấu: 날씨가 나쁘다

Xuân:

ảm đam, âm u: 흐리다

thời tiết: 날씨

7.

vui vẻ: 기분이 좋다

mưa: 비가 오다

mệt mỏi: 피곤하다

Đông: 겨울

Hạ: 여름

8.

u sầu: 우울하다

trời mưa tuyết: 눈이 오다

trời nắng: 맑다

Phó từ: 부사

thật, thực sự: 정말

9.

thật, vậy hả, thật ra: 진짜

thời tiết tốt, ngày đẹp trời: 날씨가 좋다

buồn ngủ: 졸리다