Tư vựng tiếng hàn trong giáo trình 60 bài eps-topik bài 21
Cấu hình nghe:

1.

lời hứa, cuộc hẹn: 약속

quà tặng: 선물

cốc caffe: 커피 잔

Thư ký: 비서

lọ hoa: 화분

2.

lời mời: 초대

hỏi: 물어보다

thịt: 고기

lỡ hẹn: 약속을 어기다

phù hợp: 어울리다

3.

mời(mời ai đó): 초대하다

các bạn: 여러분

trong nhà: 집안

người giàu có: 부자

chuyển nhà: 이사하다

4.

cuộc hẹn: 약속을 하다

nhận lời mời: 초대를 받다

bận: 바쁘다

làm tân gia: 집들이를 하다

chất tẩy: 세제

5.

tìm kiếm nhà: 집을 찾다

mô: 휴지

thu dọn bàn ăn: 상을 치우다

chuẩn bị món ăn: 음식을 장만하다

buôi chiều: 오후

6.

đi: 가다

nhiều loại: 여러 가지

bộ đũa thìa: 수저 세트

ra đón: 마중 나가다

vợ chồng tân hôn: 신혼부부

7.

tặng quà: 선물하다

phát sinh: 생기다

chuẩn bị dọn bàn ăn: 상을 차리다

chia sẻ câu chuyện: 이야기를 나누다

chuẩn bị: 장만하다

8.

ý nghĩa: 의미

tiến chân, tiến đưa: 배웅하다

không có: 없다

hướng dẫn: 안내하다

trang trí: 장식

9.

tới thăm: 방문을 하다

kết hôn: 결혼을하다

rau: 채소

chim:

vật: 용품

10.

ngưỡng mộ, ưu chuộng: 인기

cuối tuần trước: 지난 주말

giữ đúng lời hẹn: 약속을 지키다

đồng hồ: 시계

tiệc tân gia: 집들이

11.

đũa và thìa: 수저

đồng nghiệp: 동료

chuẩn bị quà tặng: 선물을 준비하다

giám đôc: 사장님

ly, cốc:

12.

Đợi: 기다리다

trễ cuộc hẹn: 약속에 늦다

được hướng dẫn: 안내를 받다