tiệc tân gia: 집들이
văn hóa kết hôn: 결혼 문화
tiệc ra mắt: 피로연을 하다
kỷ niệm ngày cưới: 결혼기념일
tổ trưởng: 반장님
tân nương, chú rể: 신랑
sinh nhật: 생일
mừng thọ 60: 환갑
nói theo thứ tự: 순서 말하기
ngày của cha mẹ: 어버이날
ngày đặc biệt: 특별한 날
cô dâu: 신부
ngày nhà giáo: 스승의 날
quay phim chụp ảnh: 사진 촬영을 하다
dâng tặng lễ vật: 폐백을 드리다
chủ lễ: 주례
Các nguyên âm kép và các phụ âm kép
Phụ âm cuối (phụ âm và nhóm phụ âm)
Cách diễn đạt sự kính trọng trong tiếng Hàn
Cách nói khẳng định và phủ định
+ Ngữ pháp A / V + 지 않다: không
+ Ngữ pháp: phủ định 안 A / V : không, phông phải
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ hoàn thành A/V +았/었었어요 : đã, đã làm
+ Ngữ pháp: Thì tương lai V+(으)ㄹ 거에요: sẽ, định
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ: A/V – 았/었어요
+ Ngữ pháp: Thì hiện tại A/V – (스)ㅂ니다
+ Học tiếng Hàn Quốc trên điện thoại