Tư vựng tiếng hàn trong giáo trình 60 bài eps-topik bài 45
Cấu hình nghe:

1.

Xuân:

đậu đỗ:

tưới nước: 물을 주다

nông thôn: 농촌

gieo hạt giống: 씨앗을 뿌리다

2.

Hạ: 여름

thu dọn, sắp xếp: 챙기다

hạt bo bo: 보리

Nông nghiệp: 농업

Máy liên hiệp, máy đập giập: 콤바인

3.

cây xỉa (rơm rạ khô ): 쇠스랑

nhà kho, cái kho: 창고

bình tưới nước: 물뿌리개

rắn chắc, cứng: 딱딱하다

thay đổi: 변경하다

4.

các loại ngũ cốc: 곡류

nuôi dưỡng, chăn nuôi, nuôi nấng: 키우다

xẻng:

khay gieo giống: 파종상자

thu hoạch: 거두다

5.

bình phun thuốc nông dược: 농약 분무기

hái: 따다

ống: 호스

cái cào (cời): 갈퀴

đồng ruộng, đồng lúa:

6.

nông trường: 농장

mì:

Vườn cây ăn quả: 과수원

Đông: 겨울

cái cuốc: 호미

7.

bón phân: 거름을 주다

bới , moi , bới: 캐다

cánh đồng:

trồng , trồng trọt: 재배하다

nuôi: 기르다

8.

cái cuốc: 괭이

bắt xâu bọ: 벌레를 잡다

rắc phần bón: 비료를 뿌리다

phun thuốc nông dược: 농약을 치다

máy cày: 경운기

9.

cái liềm:

nhổ cỏ: 잡초를 뽑다

yêu cầu: 요구하다

lúa:

cái bay: 모종삽

10.

nhà lợp nilong: 비닐하우스

bốn mùa: 사계절

Thu hoạch: 수확하다

Thu: 가을

cái cuốc: 곡괭이

11.

trồng cây con: 모종을 심다