Tư vựng tiếng hàn trong giáo trình 60 bài eps-topik bài 57
Cấu hình nghe:

1.

số hộ chiếu: 여권번호

bổ sung nơi làm việc: 사업장 추가

về nước sớm: 조기 귀국하다

cho phép, được miễn: 면제되다

thời gian cho phép: 허가 기간

2.

thay đổi nơi làm việc: 사업장 변경

xuất cảnh tạm thời: 일시 출국

thanh toán tiền lương chậm: 임금을 체불하다

có tình cảm: 정이 들다

gia han hợp đồng: 계약을 갱신하다

3.

từ chối gian hạn: 갱신을 거절하다

ngày dự định xuất cảnh: 출국예정일

bệnh tật: 병환

hoàn cảnh gia đình: 집안 사정

lý do nhập cảnh lại: 재입국 사유

4.

hết hạn hợp đồng lao động: 근로계약이 만료되다

người đại diện: 대표자

đơn xin phép tái nhập cảnh: 재입국 허가 신청서

quy trình, các bước làm thủ tục: 절차

số đăng ký nước ngoài: 외국인등록번호

5.

xuất cảnh tạm thời: 일시 출국하다

hoàn cảnh cá nhân: 개인 사정

tính hình kinh tế không tốt: 사정이 안 좋다

thời gian nhập cảnh lại: 재입국 기간

tái nhập cảnh: 재입국하다

6.

giấy chấp thuận (giấy phép): 동의서(허가서)

hủy bỏ hợp đồng lao động: 근로계약이 해지되다

không khỏe (dạng tôn trọng): 편찮으시다

giấy đồng ý cho nhập cảnh: 재입국 허가 동의서

lý do thay đổi nơi làm việc: 사업장 변경 사유

7.

buồn: 섭섭하다

đúng lúc, đỉnh điểm: 한창

nói năng thô bạo: 폭언을 하다

bạo hành, hành hung: 폭행을 하다

mở lời nói: 말을 꺼내다

8.

đơn xin thay đổi nơi làm việc: 사업장 변경 신청서

giải thể, ngừng làm: 폐업하다

tờ khai dự định xuất cảnh: 출국 예정 신고서

lý do, nguyên nhân: 사유

đóng cửa: 휴업하다