số hộ chiếu: 여권번호
bổ sung nơi làm việc: 사업장 추가
về nước sớm: 조기 귀국하다
cho phép, được miễn: 면제되다
thời gian cho phép: 허가 기간
thay đổi nơi làm việc: 사업장 변경
xuất cảnh tạm thời: 일시 출국
thanh toán tiền lương chậm: 임금을 체불하다
có tình cảm: 정이 들다
gia han hợp đồng: 계약을 갱신하다
từ chối gian hạn: 갱신을 거절하다
ngày dự định xuất cảnh: 출국예정일
bệnh tật: 병환
hoàn cảnh gia đình: 집안 사정
lý do nhập cảnh lại: 재입국 사유
hết hạn hợp đồng lao động: 근로계약이 만료되다
người đại diện: 대표자
đơn xin phép tái nhập cảnh: 재입국 허가 신청서
quy trình, các bước làm thủ tục: 절차
số đăng ký nước ngoài: 외국인등록번호
xuất cảnh tạm thời: 일시 출국하다
hoàn cảnh cá nhân: 개인 사정
tính hình kinh tế không tốt: 사정이 안 좋다
thời gian nhập cảnh lại: 재입국 기간
tái nhập cảnh: 재입국하다
giấy chấp thuận (giấy phép): 동의서(허가서)
hủy bỏ hợp đồng lao động: 근로계약이 해지되다
không khỏe (dạng tôn trọng): 편찮으시다
giấy đồng ý cho nhập cảnh: 재입국 허가 동의서
lý do thay đổi nơi làm việc: 사업장 변경 사유
buồn: 섭섭하다
đúng lúc, đỉnh điểm: 한창
nói năng thô bạo: 폭언을 하다
bạo hành, hành hung: 폭행을 하다
mở lời nói: 말을 꺼내다
đơn xin thay đổi nơi làm việc: 사업장 변경 신청서
giải thể, ngừng làm: 폐업하다
tờ khai dự định xuất cảnh: 출국 예정 신고서
lý do, nguyên nhân: 사유
đóng cửa: 휴업하다
Các nguyên âm kép và các phụ âm kép
Phụ âm cuối (phụ âm và nhóm phụ âm)
Cách diễn đạt sự kính trọng trong tiếng Hàn
Cách nói khẳng định và phủ định
+ Ngữ pháp A / V + 지 않다: không
+ Ngữ pháp: phủ định 안 A / V : không, phông phải
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ hoàn thành A/V +았/었었어요 : đã, đã làm
+ Ngữ pháp: Thì tương lai V+(으)ㄹ 거에요: sẽ, định
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ: A/V – 았/었어요
+ Ngữ pháp: Thì hiện tại A/V – (스)ㅂ니다
+ Học tiếng Hàn Quốc trên điện thoại