Khoa ngoại: 외과
van bình ga: 가스밸브
khoa mắt: 안과
phí dịch vụ, tiền thù lao: 수수료
trợ giúp về y tế: 의료봉사
bện viện phụ sản, nhà hộ sinh: 산부인과병원
gây tổn hại: 손해르주다
tiền thưởng: 상여금
thời hạn chi trả: 지급기간
đi muộn, đi trễ: 지각
giấy đăng ký: 등록증
tranh ra xa: 대피하다
sự đánh mất, để thất lạc: 분실
chứng , triệu chứng: 증상
mặt trời mọc: 해뜨다
thời gian: 시간
khoa nội: 내과
thông, thông hiểu: 통하다
chi phí, tổn phí: 비용
gẫy xương, trẹo xương: 뼈가부러지다
khô hanh (khí hậu): 건조하다
bộ luột lao động: 노동관계법
đông nam Á: 동남아시아
rút lui sớm, về sớm: 조퇴
tiền lương: 임금
Các nguyên âm kép và các phụ âm kép
Phụ âm cuối (phụ âm và nhóm phụ âm)
Cách diễn đạt sự kính trọng trong tiếng Hàn
Cách nói khẳng định và phủ định
+ Ngữ pháp A / V + 지 않다: không
+ Ngữ pháp: phủ định 안 A / V : không, phông phải
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ hoàn thành A/V +았/었었어요 : đã, đã làm
+ Ngữ pháp: Thì tương lai V+(으)ㄹ 거에요: sẽ, định
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ: A/V – 았/었어요
+ Ngữ pháp: Thì hiện tại A/V – (스)ㅂ니다
+ Học tiếng Hàn Quốc trên điện thoại