Từ vựng tiếng hàn trong ngân hàng 2000 câu phần 24
Cấu hình nghe:

1.

Khoa ngoại: 외과

van bình ga: 가스밸브

khoa mắt: 안과

phí dịch vụ, tiền thù lao: 수수료

trợ giúp về y tế: 의료봉사

2.

mặt trời lặn: 해가지다

khoa phẫu thuật chỉnh hình: 성형외과

hái: 따다

thông gió: 환기를하다

tiếp nhận: 접수를하다

3.

bện viện phụ sản, nhà hộ sinh: 산부인과병원

gây tổn hại: 손해르주다

tiền thưởng: 상여금

thời hạn chi trả: 지급기간

đi muộn, đi trễ: 지각

4.

giấy đăng ký: 등록증

tranh ra xa: 대피하다

sự đánh mất, để thất lạc: 분실

chứng , triệu chứng: 증상

mặt trời mọc: 해뜨다

5.

ngày nghỉ lễ: 공휴일

nghỉ việc: 결근

phúc lợi: 복지 시설

tiền thưởng: 보너스

giấy phép lái xe: 운전면허

6.

chở , che chở , vận chuyển: 나르다

bị khấu trừ: 공제되다

rượu: 소주

công trường: 공사장

toa thuốc: 처방전

7.

thời gian: 시간

khoa nội: 내과

thông, thông hiểu: 통하다

chi phí, tổn phí: 비용

gẫy xương, trẹo xương: 뼈가부러지다

8.

khô hanh (khí hậu): 건조하다

bộ luột lao động: 노동관계법

đông nam Á: 동남아시아

rút lui sớm, về sớm: 조퇴

tiền lương: 임금

9.

hàng tháng, từng tháng: 월차

bài thi viết, kì thi viết: 쓰기시험

được ghi lại: 적혀있다

phát lại, cấp lại: 재발급

nhanh, thần tốc: 신속하다

10.

nha khoa: 치과

bài thi thực hành: 실기시험

Trung tâm y tế cộng đồng: 보건소