nếm thử, ăn thử: 맛을보다
canh hải sản thập cẩm: 해물탕
bánh mì: 빵
miến trộn, japchae: 잡채
thị ba chỉ: 삼겹갈
biệt thự: 빌라
miến , mì: 막국수
cơm cuộn rong biển: 김밥
pho mát: 치즈
bánh rán rắc hành, bánh kếp đậu xanh: 빈대떡
Các nguyên âm kép và các phụ âm kép
Phụ âm cuối (phụ âm và nhóm phụ âm)
Cách diễn đạt sự kính trọng trong tiếng Hàn
Cách nói khẳng định và phủ định
+ Ngữ pháp A / V + 지 않다: không
+ Ngữ pháp: phủ định 안 A / V : không, phông phải
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ hoàn thành A/V +았/었었어요 : đã, đã làm
+ Ngữ pháp: Thì tương lai V+(으)ㄹ 거에요: sẽ, định
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ: A/V – 았/었어요
+ Ngữ pháp: Thì hiện tại A/V – (스)ㅂ니다
+ Học tiếng Hàn Quốc trên điện thoại