Từ vựng tiếng hàn trong ngân hàng 2000 câu phần 31
Cấu hình nghe:

1.

xấu( nội dung): 나쁘다

bên ngoài: 바깥

đặt hàng: 주문하다

nhiều: 많다

nhỡ, lỡ, lỡ mất (tàu, xe, cơ hội): 놓치다

2.

Ăn: 먹다

đến nơi: 도착하다

cẩn thận: 조심하다

xé, xé rách: 찢다

cùng với, cùng nhau, kèm theo, kem: 함께

3.

thoát, rút bớt, trừ đi: 빠지다

vứt bỏ: 버리다

kiếm tiền: 벌다

Chuẩn bị: 준비하다

tìm kiếm: 구하다

4.

gãi, cào, làm trầy: 긁다

Phân phát: 배달하다

lo ngại, lo lắng, suy nghĩ: 염려

tụ tập, tập trung lại: 모이다

Đau: 아프다

5.

sơ mó, chạm tới, nắn bóp, vuốt ve: 만지다

đi ,đáp ( tàu , máy bay ): 탑승하다

vậy thì, nếu thế thì: 그럼

xuất phát, lên đường: 출발하다

cầm , nắm: 들다

6.

khứ hồi, hai chiều: 왕복

tắc đường: 막히다

gửi, ủy nhiệm: 맡기다

đăng ký vé đi: 숙박하다

Đợi: 기다리다

7.

đeo, thắt, vác: 메다

để xem nào, không biết nữa: 글쎄요

Chào: 인사하다

đặt, để, giữ: 두다

chọn, lựa chọn: 고르다

8.

bị thương: 다치다

một chiều, một phía: 편도

Không biết: 모르다

lấy ra, kéo ra, lôi ra: 꺼내다

mượn: 빌리다