xấu( nội dung): 나쁘다
bên ngoài: 바깥
đặt hàng: 주문하다
nhiều: 많다
nhỡ, lỡ, lỡ mất (tàu, xe, cơ hội): 놓치다
gãi, cào, làm trầy: 긁다
Phân phát: 배달하다
lo ngại, lo lắng, suy nghĩ: 염려
tụ tập, tập trung lại: 모이다
Đau: 아프다
sơ mó, chạm tới, nắn bóp, vuốt ve: 만지다
đi ,đáp ( tàu , máy bay ): 탑승하다
vậy thì, nếu thế thì: 그럼
xuất phát, lên đường: 출발하다
cầm , nắm: 들다
Các nguyên âm kép và các phụ âm kép
Phụ âm cuối (phụ âm và nhóm phụ âm)
Cách diễn đạt sự kính trọng trong tiếng Hàn
Cách nói khẳng định và phủ định
+ Ngữ pháp A / V + 지 않다: không
+ Ngữ pháp: phủ định 안 A / V : không, phông phải
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ hoàn thành A/V +았/었었어요 : đã, đã làm
+ Ngữ pháp: Thì tương lai V+(으)ㄹ 거에요: sẽ, định
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ: A/V – 았/었어요
+ Ngữ pháp: Thì hiện tại A/V – (스)ㅂ니다
+ Học tiếng Hàn Quốc trên điện thoại