11 사과 다섯 개 주세요
Cấu hình nghe:

1.

우유: sữa

아이스크림: kem lạnh

싸다: rẻ

동전: tiền xu

화폐: tiền tệ

2.

마리: con

장: tờ

넣다: bỏ vào

벌: ong

수박: dưa hấu

3.

빵: bánh mì

식료품: nguyên liệu thực phẩm

오렌지: quả cam

구매하다: mua, mua sắm

명: đôi

4.

초콜릿: sô cô la

과일: hoa quả

깎다: bào, giũa, gọt, giảm (giá)

그릇: Bát

잠바: Áo khoác ngoài

6.

비싸다: đắt,mắc

의류: quần áo

권: quyển

사과: quả táo

분: phút

7.

라면: mì gói

모자: cái mũ

선글라스: kính râm

포대: bao

물: Nước

8.

자루: cây

안경: đeo mắt

넥타이: cái nơ , cái cà vạt

지폐: tiền giấy

치마: Váy

9.

대: chiếc

양말: tất

송이: bông, chùm

신용카드: Thẻ tín dụng

봉지: túi

10.

구두: giày da

운동화: giày thể thao

과자: kẹo , bánh

값: giá tiền

켤레: đôi

11.

목도리: mền

돈: Tiền

바꾸다: Đổi, thay, chuyển

장화: ủng

바지: quần

12.

개: Chó

포도: quả nho

환불하다: hoàn trả lại

바구니: Rổ

티셔츠: Áo shirts ngắn tay hình chữ T

13.

물품: vật phẩm, hàng hóa

박스: thùng cát ton

병: chai

장갑: găng tay