2 한글 익히기 Ⅱ
Cấu hình nghe:

1.

새우: tôm

지우개: Tẩy

소리: âm thanh

있어요:

아기: trẻ thơ , trẻ con bú mẹ

2.

별: Sao

뿌리: rễ (cây)

눈: Tuyết

삼: Ba (th)

어깨: vai

3.

할아버지: Ông

물이: nước

네모: hình vuông

모자: cái mũ

까치: chim khách

4.

아저씨: ông , bác , chú

문을: cưa

밖: ngoài

이름이: tên

걸어요: đi bộ

5.

앉아요: ngồi

읽어요: đọc

집에: ở nhà

꽃: Hoa

한국어: tiếng hàn quốc

6.

책: sách

치마: Váy

닭:

호수: Hồ

사자: Sư tử

7.

산: Núi

옷: quần áo

귀뚜라미: dế

말: lời, lời nhạc, Con ngựa

깎아요: giảm giá

8.

아버지: Ba ,bố

포도: quả nho

싶어요: muốn

앞에: phía trước

가수: Ca sỹ

9.

코: mũi

찌개: món canh

닫아요: đóng

음악: âm nhạc

타조: đà điểu

10.

다리: Cầu