24과 - 약을 드릴 테니까 잘 챙겨드세요
Cấu hình nghe:

1.

기분이 좋다: vui vẻ

회식: tiệc liên hoan

눈에 뭐가 나다: ánh mắt lạnh lùng

죽: cháo

나오다: xuất hiện

2.

입장권: vé vào cửa

약을 짓다: mua thuốc

증상: chứng , triệu chứng

어지럽다: chóng mặt

일분: một phút

4.

복용: liều lượng

붕대를 감다,풀다: quấn,tháo băng

복통: đau bụng

내복약: thuốc uống

몸에 기운이 없다: hêt năng lượng trong người

5.

진찰을 받다: khám bệnh

피곤하다: mệt mỏi

처방전: toa thuốc

속이 안 좋다: hệ tiêu hóa không tốt

치통: đau răng

6.

불에 데다: cháy

회: một lượt

약: thuốc

상처가 나다: vết thương mới

반창고를 붙이다: tấm dán vết thương

8.

근육통: đau cơ bắp

눈이 뻑뻑하다: ánh mắt buồn

토하다: nôn mửa, khạc nhổ, ọe ra

앓다: ốm

연고를 바르다: bôi thuốc mỡ