불꽃이 튀다: hỏa hoạn
스패너,멍키: mỏ lết
보호구: trang bị bảo hiểm lao động
용접기,용접봉: máy hàn,que hàn
결속기: cái cắt kim loại
양동이: cái xô (thùng)
톱,전기톱: cửa tay,cửa điện
줄: dây
산소통: bình ô xy
철사 , 전선: cuộn dây thép,dây điện
노루발못뽑이: cái nhổ đinh
그라인더(연삭기): máy mài
통발: cái giỏ bắt cá
망치,해머,장도리: búa đinh
대패 , 사포: giấy nhám
호미: cái cuốc
볼트,너트: đinh xoắn,ốc xoắn
농약 분무기: bình phun thuốc nông dược
드라이버: tô vít
확인하다: xác nhận
Các nguyên âm kép và các phụ âm kép
Phụ âm cuối (phụ âm và nhóm phụ âm)
Cách diễn đạt sự kính trọng trong tiếng Hàn
Cách nói khẳng định và phủ định
+ Ngữ pháp A / V + 지 않다: không
+ Ngữ pháp: phủ định 안 A / V : không, phông phải
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ hoàn thành A/V +았/었었어요 : đã, đã làm
+ Ngữ pháp: Thì tương lai V+(으)ㄹ 거에요: sẽ, định
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ: A/V – 았/었어요
+ Ngữ pháp: Thì hiện tại A/V – (스)ㅂ니다
+ Học tiếng Hàn Quốc trên điện thoại