징계를 받다: bị phạt
딴짓하다: làm qua loa
결근하다: nghỉ làm
성실하다,불성실하다: thành thật,không thành thật
감봉을 당하다: bị giảm lương
해고를 당하다: bị sa thải
시말서를 쓰다: viết bản tường trình
잡담하다: Tán dóc
채팅하다: chát
멍하다,멍하게 있다: thẫn thờ, ngồi thần ra
비밀을 말하다: bói bí mật
떠들다: ầm ĩ
자리를 비우다: trống chỗ
무단 외출하다: ra ngoài không lý do
부지런하다,게으르다: chăm chỉ,lười
Các nguyên âm kép và các phụ âm kép
Phụ âm cuối (phụ âm và nhóm phụ âm)
Cách diễn đạt sự kính trọng trong tiếng Hàn
Cách nói khẳng định và phủ định
+ Ngữ pháp A / V + 지 않다: không
+ Ngữ pháp: phủ định 안 A / V : không, phông phải
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ hoàn thành A/V +았/었었어요 : đã, đã làm
+ Ngữ pháp: Thì tương lai V+(으)ㄹ 거에요: sẽ, định
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ: A/V – 았/었어요
+ Ngữ pháp: Thì hiện tại A/V – (스)ㅂ니다
+ Học tiếng Hàn Quốc trên điện thoại