사기를 당하다: bị lừa đảo
콜센터: trung tâm phát thanh
때리다,구타,폭행: đanh,đánh nhau,bạo hành
증명하다: chứng minh
신기하다: thần kỳ
통역하다: thông dịch
증거 자료를 내다: đưa ra chứng cứ
병원 진단서: tờ khám bệnh
상담소: trung tâm tư vấn
의사 소견서: y kiến bác sĩ
Các nguyên âm kép và các phụ âm kép
Phụ âm cuối (phụ âm và nhóm phụ âm)
Cách diễn đạt sự kính trọng trong tiếng Hàn
Cách nói khẳng định và phủ định
+ Ngữ pháp A / V + 지 않다: không
+ Ngữ pháp: phủ định 안 A / V : không, phông phải
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ hoàn thành A/V +았/었었어요 : đã, đã làm
+ Ngữ pháp: Thì tương lai V+(으)ㄹ 거에요: sẽ, định
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ: A/V – 았/었어요
+ Ngữ pháp: Thì hiện tại A/V – (스)ㅂ니다
+ Học tiếng Hàn Quốc trên điện thoại