8과 - 바지를 사려고 해요
Cấu hình nghe:

1.

(물건 값을) 깎다: mặc cả giá sản phẩm

비싸다,싸다: Đắt , rẻ

모자: cái mũ

편하다: thoải mái

(마음에) 들다, 안들다: Hài lòng , không hài lòng

2.

파란색(파랑): màu xanh đại dương , màu xanh

연두색: màu xanh nõn chuối

하얀색(흰색): màu trắng , trắng

주황색: màu da cam

회색: màu xám

3.

잘 나가다 (=팔린다): Bán rất chạy =bán

(신발을) 신다: đi tất

환불하다: hoàn trả lại

(돈을) 내다: trả tiền

인기가 많다: ưa chuộng nhiều

4.

검정색(검정): màu đen , đen

밤색: màu nâu

목도리: mền

고르다: chọn, lựa chọn

중고 가게: của hàng đồ cũ

5.

마트: Siêu thị

최근에 나오다: Mới vừa ra

거슬러 주다: Đưa tiền còn dư

거스름돈: tiền thừa trả lại, tiền thối lại

빨간색(빨강): màu đỏ , đỏ

6.

양복: complê

(모자를) 쓰다: Đội mũ

노란색(노랑): màu vàng, vàng

코트(=외투): Áo choàng , áo khoác

점퍼(=잠바): áo khoác

7.

보라색: màu tím

구경하다: đi ngắm cảnh

하늘색: màu xanh da trời

재활용센터: Trung tâm tái chế

티셔츠: Áo shirts ngắn tay hình chữ T

8.

값(=가격): giá cả

치마: Váy

바지: quần

남색: màu xanh đậm

의류매장: quầy bán quần áo

9.

가구점: Nội thất

(값이) 오르다, 내리다: Gía trị gia tăng

장갑: găng tay

필요하다: cần thiết

남방(셔츠): Áo sơ mi

10.

쇼핑센터: Trung tâm mua sắm

요즘: gần đây

너무 불편해요: rất khó chụi

계산하다: tính toán

분홍색: màu hồng

11.

여성복: áo quần nữ

(옷을)입다: măc áo

(목도리를) 하다: chòang khăn

바꾸다(=교환하다): Thay đổi (trao đổi)

따뜻하다: Ấm áp

12.

양말: tất

시장: Chợ

용산 전자상가: tạp hóa điện tử Yong san