Chủ đề âm nhạc & hội họa
Cấu hình nghe:

1.

출품자: người triển lãm

미술관: phòng triển lãm

제작자: nhà soạn nhạc

옻칠그림: tranh sơn mài

변화,변동: biến tấu

2.

피아노: đàn dương cầm

악단원: nhạc công

초상화: hình ảnh

리듬,음율: tiết tấu

음악가: nhạc sĩ

3.

조색판: bảng màu

프레스코화: tranh tường

팀파니: trống lục lạc

횡적: tiêu

음악: âm nhạc

4.

곡, 선율: giai điệu

말: lời, lời nhạc, Con ngựa

조각: tranh khắc

민요: dân ca

유화: bức họa

5.

오케스트라, 관현 악단: dàn nhạc

피리: sáo

하모니카: kèn ác mô ni ca

음게,전음역: gam

색소폰: kèn sắc xô

6.

북,드럼: trống

종이자르는그림: tranh cắt giấy

음색, 음질: âm sắc

토막만화: tranh biếm họa

바이올린: đàn violon 3 dây

7.

나팔: kèn trumpet

수체화: tranh màu nước

붓: cọ vẽ

합주하다: hòa nhạc

보는사람: người xem

8.

구아슈화: tranh bột màu

음조,어조: nốt nhạc

성악: thanh nhạc

악단: đội hợp ca

독주: độc tấu, đơn ca

9.

악단장: nhạc trưởng

스케치하다: vẽ phác

일현금: đàn bầu

유화화법: tranh sơn dầu

교향곡: giao hưởng

10.

페인트: sơn, màu vẽ

케들드럼: trống định âm

화성,화음: hòa âm

기타: đàn ghi ta