인사말: lời chào (chúc mừng)
말벌: ong bắp cài
인삼차: trà sâm
벗: bạn
남녀간의 애정: tình yêu nam nữ
크로스컨트리스키: trượt tuyết xuyên quốc gia
청경채: cải chíp
미역국: anh rong biển
거래처: nơi giao dịch
데니어: Người từ chối
열차: xe lưa
다리다: là quần áo
Z꼬임: Vặn phải
건배하다: nâng ly , cụm ly
친해지다: quen, làm quen
아래: bên dưới
행사하다: thực hiện ( việc gì)
전화벨 소리: nhạc chuông điện thoại
국장,영호관: rạp chiếu bóng
까다롭다: khó tính, cầu kỳ
물구나무서기: tư thế trồng chuối
천장 선풍기: quạt trần
아직: vẫn chưa
수도: thủ đô
비린내: mùi tanh
토마토: quả cà chua
늦게 일어나서 아침을 못 먹었어요: tôi không ăn sáng được vì dậy muộn
꾸사리: dây xích
라이센스: Giấy phép
외모: ngoại hình
항해: Đừơng thủy
공주: công chúa
졸업장,학위: Học vị
방심하다: bất cẩn
발농사: làm ruộng
유흥업: ngành vui chơi giải trí
파: hành lá
받다 - 주다: Nhận – Cho
금속사: Sợi nhũ
혈액: huyết thanh ,máu