호앙씨는 베트남 사람입니까?: hoàng là người việt nam phải không ?
호떡: bánh ngọt
숟가락,젓가락: thìa,đúa
노동자: công nhân
할머니께서는 돌아가셨어요: bà đã qua đời
아무데나: bất cứ nơi nào
배웅 - 마중: Tiễn đưa - Chào Đón
갈다: xay, ghiền nhỏ, mài
수확하다: Thu hoạch
말기다: giao phó
수면: ngủ
우체통: Hòm thư
순서 말하기: nói theo thứ tự
경쟁 법: luật cạnh tranh
색연필: Bút màu
방향 지시기: Trục lái
연공가급: Tăng thâm niên
(너무)두꺼움: Quá dầy
회계 책임자: kế toán trưởng
센터: Trung tâm
가스저장조: bình chứa ga
도둑질: trò ăn trộm
재미있다: hay ,thú vị
값(=가격): giá cả
김밥보다 김치를 만들기가 더 어려웠어요: làm kimchi khó hơn làm kimbap
깨뜨리다: đập nát , đập tan
그림: bức tranh
잠깐 동안: giây lát
이상형의 여자를 만나기가 너무 어려워요: gặp một cô gái lý tưởng rất khó
내일 시험이 있어서 공부해야 해요: ngày mai có kỳ thi nên tôi phải học bài
교통신호: tín hiệu giao thông
식전: trước bứa ăn
산부인과: khoa sản
해당: theo từng năm
문예: văn nghệ
기운: sinh lực
유흥가: khu vui chơi giải trí
등단하다: đăng đàn
통계 도표: biểu đồ thống kê
셔츠: sơ mi