học tiếng hàn

Nghe Hàn Việt (ngẫu nhiên)

Cài đặt cấu hình nghe

Từ vựng

1.

인사말: lời chào (chúc mừng)

말벌: ong bắp cài

인삼차: trà sâm

벗: bạn

남녀간의 애정: tình yêu nam nữ

2.

크로스컨트리스키: trượt tuyết xuyên quốc gia

청경채: cải chíp

미역국: anh rong biển

거래처: nơi giao dịch

데니어: Người từ chối

3.

열차: xe lưa

다리다: là quần áo

Z꼬임: Vặn phải

건배하다: nâng ly , cụm ly

친해지다: quen, làm quen

4.

아래: bên dưới

행사하다: thực hiện ( việc gì)

전화벨 소리: nhạc chuông điện thoại

국장,영호관: rạp chiếu bóng

까다롭다: khó tính, cầu kỳ

5.

물구나무서기: tư thế trồng chuối

천장 선풍기: quạt trần

아직: vẫn chưa

수도: thủ đô

비린내: mùi tanh

6.

토마토: quả cà chua

늦게 일어나서 아침을 못 먹었어요: tôi không ăn sáng được vì dậy muộn

꾸사리: dây xích

라이센스: Giấy phép

외모: ngoại hình

7.

항해: Đừơng thủy

공주: công chúa

졸업장,학위: Học vị

방심하다: bất cẩn

발농사: làm ruộng

8.

유흥업: ngành vui chơi giải trí

파: hành lá

받다 - 주다: Nhận – Cho

금속사: Sợi nhũ

혈액: huyết thanh ,máu

Luyện tập [Nghe Hàn Việt (ngẫu nhiên)]