học tiếng hàn

Học phát âm (ngẫu nhiên)

Cài đặt cấu hình nghe

Từ vựng

1.

장거리 비행: chuyến bay đường dài

근로복지공단: qũy phúc lợi lao động

덮개: mui xe

끓다: nấu , sắc , đun sôi

조리 기구: đồ dùng nấu ăn

2.

호앙씨가 내일 회사에 올까요?: ngày mai hoàng đến công ty chứ?

절 곡 기: máy uốn

월급을 인상하다,올려주다: tăng lương

결제: quyết toán

기분이 좋다: vui vẻ

3.

폭행(하다): bạo hành

운동장: Sân vận động

정리하다: sắp xếp

그릇: Bát

삼거리: ngã ba

4.

악단장: nhạc trưởng

문화관광부: bộ văn hóa – du lịch

선남선녀: nam thanh nữ tú

쇼: buổi trình diễn

아홉: Chín (hh)

5.

포크레인: máy xúc

말씀하시다: lời nói (dạng tôn trọng)

비명: tiếng la hét (gào thét)

시간급: Tỷ lệ thời gian

회: một lượt

6.

아침인사: Lời chào buổi sáng

냄새가 심하다: mùi hôi rất nạng

광업: ngành khoáng sản

건배: Cạn ly 기숙사

끈으로 묶다: buộc bằng dây thừng

7.

골짜기: Thung lũng

칠: Bảy (th)

이것이 뭐예요?: cái này là cái gì ?

소모사: Sợi len xe

달걀 희자위: lòng trắng trứng

8.

수영 팬츠: quần tắm

감기약: thuốc cảm cúm

등산객: khách leo núi

완두콩: đậu Hà-lan (cô-ve)

앞판좌우불균형: Trái, phải thân trước không cân

Luyện tập [Học phát âm (ngẫu nhiên)]