học tiếng hàn

Nghe Hàn Việt (ngẫu nhiên)

Cài đặt cấu hình nghe

Từ vựng

1.

호앙씨는 베트남 사람입니까?: hoàng là người việt nam phải không ?

호떡: bánh ngọt

숟가락,젓가락: thìa,đúa

노동자: công nhân

할머니께서는 돌아가셨어요: bà đã qua đời

2.

아무데나: bất cứ nơi nào

배웅 - 마중: Tiễn đưa - Chào Đón

갈다: xay, ghiền nhỏ, mài

수확하다: Thu hoạch

말기다: giao phó

3.

수면: ngủ

우체통: Hòm thư

순서 말하기: nói theo thứ tự

경쟁 법: luật cạnh tranh

색연필: Bút màu

4.

방향 지시기: Trục lái

연공가급: Tăng thâm niên

(너무)두꺼움: Quá dầy

회계 책임자: kế toán trưởng

센터: Trung tâm

5.

가스저장조: bình chứa ga

도둑질: trò ăn trộm

재미있다: hay ,thú vị

값(=가격): giá cả

김밥보다 김치를 만들기가 더 어려웠어요: làm kimchi khó hơn làm kimbap

6.

깨뜨리다: đập nát , đập tan

그림: bức tranh

잠깐 동안: giây lát

이상형의 여자를 만나기가 너무 어려워요: gặp một cô gái lý tưởng rất khó

내일 시험이 있어서 공부해야 해요: ngày mai có kỳ thi nên tôi phải học bài

7.

교통신호: tín hiệu giao thông

식전: trước bứa ăn

산부인과: khoa sản

해당: theo từng năm

문예: văn nghệ

8.

기운: sinh lực

유흥가: khu vui chơi giải trí

등단하다: đăng đàn

통계 도표: biểu đồ thống kê

셔츠: sơ mi

Luyện tập [Nghe Hàn Việt (ngẫu nhiên)]