học tiếng hàn

Nghe Hàn Việt (ngẫu nhiên)

Cài đặt cấu hình nghe

Từ vựng

1.

이마 (이맛전): trán

왕궁: cung vua

부인의: của quí bà

양초: nến

사기를 당하다: bị lừa đảo

2.

신진대사: sự trao đổi chất

관제사: nhân viên kiểm soát ko lưu

간장: xì dầu

레디안: khoan bán tự động

퇴비사: nơi để phẩn

3.

후추: tiêu

눈총: tia mắt sắc

립밤: son dưỡng

기도하다: cầu nguyện

직각: Góc vuông

4.

위에: trên

쓰기시험: bài thi viết, kì thi viết

충분하다: đầy đủ

수학: Toán học

고가: giá cao , giá trần

5.

CIM: Chế tạo tích hợp bằng máy tính

삼치: cá cún

최영희 씨는 골프를 칠 수 없어요: choi young hee không thể chơi golf

타이트스커트: Váy bó sát người

매논체조: thể dục tay không

6.

최종아이롱: Là cuối

꺼내다: lấy ra, kéo ra, lôi ra

휴일 근로 수당: trợ cấp làm ngày

튀김: đồ rán, đồ chiên

공룡: khủng long

7.

법치주의: chủ nghĩa pháp trị

그렇습니까?: vậy sao ?

결핵: bệnh lao

난치병: bệnh khó điều trị

그레이더: máy san, xe san đất

8.

배탈나다: bị tiêu chảy

가공반: bộ phận gia công

김밥: cơm cuộn rong biển

빠른 등기: chuyên phát nhanh

과학: Khoa học

Luyện tập [Nghe Hàn Việt (ngẫu nhiên)]