굴리다: lăn bóng , sao láng , thờ ơ cẩu thả , bỏ mặc
기약하다: hứa hẹn , cam kết , cam đoan
공격하다: đột kích , tấn công
꺼지다: dập tắt , tắt lửa , tắt đèn
괴다: gom lại , tụ lại
구하다: tìm kiếm
규탄하다: phê bình , chỉ trích , khiểm trách , lên án
귀향하다: quy hương , về quê hương
골라내다: lựa chọn ra
깨뜨리다: đập nát , đập tan
고생하다: khổ cực, vất vả
귀가하다: quy gia , về nhà
계측하다: đo lường
구타하다: tấn công , hành hung ai
고민하다: suy nghĩ , lo lắng
구별하다: phân biệt
고백하다: thú nhận , khai thực
결박하다: cột , buộc , trói , giữ chặt
꾸미다: trang trí
결정하다: quyết định
경작하다: cày cấy , trồng trọt , canh tác
구박하다: bạc đãi , hành hạ , đối sử tệ
기록하다: ghi chép , ghi vào sổ
관찰하다: quan sát
굶다: nhịn đói
꾸리다: bó , gói , bọc lại
그르다: lan , xoay xoay
긷다: kéo , bơm
공약하다: thề , hứa , tự cam kết
계량하다: cân nhắc , đắn đo
기원하다: khởi đầu , bắt đầu , bắt nguồn
고려하다: xem xét , cân nhắc , quan tâm
극복하다: khắc phục
교제하다: giao du với , kết bạn với
교환하다: đổi , hoán chuyển
구만두다: ngưng lại , nghỉ việc
굽다: nướng
고치다: sửa chữa
교대하다: thay phiên , đổi phiên , đổi ca
구성하다: cấu thành , thành lập , tổ chức
경험하다: kinh nghiệm , trải qua
긴장하다: căng thẳng , hồi hộp
긋다: gạch , đánh dấu
근절하다: nhổ bật rễ , trừ tận gốc
규명하다: thẩm tra , làm rõ
근접하다: tiếp cận , đến gần , gần kề
권장하다: khuyến khích
Các nguyên âm kép và các phụ âm kép
Phụ âm cuối (phụ âm và nhóm phụ âm)
Cách diễn đạt sự kính trọng trong tiếng Hàn
Cách nói khẳng định và phủ định
+ Ngữ pháp A / V + 지 않다: không
+ Ngữ pháp: phủ định 안 A / V : không, phông phải
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ hoàn thành A/V +았/었었어요 : đã, đã làm
+ Ngữ pháp: Thì tương lai V+(으)ㄹ 거에요: sẽ, định
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ: A/V – 았/었어요
+ Ngữ pháp: Thì hiện tại A/V – (스)ㅂ니다
+ Học tiếng Hàn Quốc trên điện thoại