Chủ đề nghề nghiệp phần 2
Cấu hình nghe:

1.

과학자: Nhà khoa học

택시 기사: Tài xế taxi

요리사: Đầu bếp

가수: Ca sỹ

공장노동자: Công nhân phân xưởng

2.

약사: dược sỹ

초등학생: Học sinh cấp 1

교장: Hiệu trưởng

판매원: Người bán hàng

문학가: Nhà văn

3.

사장: Giám đốc

국가주석: Chủ tịch nước

변호사: Luật sư

경찰: cảnh sát

교수: Giáo sư

4.

기상요원: Nhân viên dự báo thời tiết

공무원: Công chức nhà nước

가정교사: Gia sư

감독: Đạo diễn

학생: Học sinh

5.

카메라맨: Người quay phim

경비원: Nhân viên bảo vệ

선생님: Giáo viên

진행자= 엠씨: Người dẫn chương trình

유모: Bảo mẫu

6.

고등학생: Học sinh cấp 3

노동자, 근로자: Công nhân

가정부: Người giúp việc

웨이터: phục vụ nam

군이: Bộ đội, quân nhân

7.

의사: bác sỹ

웨이트리스: phục vụ nữ

안내원: Hướng dẫn viên

우체국사무원: Nhân viên bưu điện

산림감시원: Kiểm lâm

8.

악단장: nhạc trưởng

공증인: Công chứng viên

모델: Người mẫu

축구선수: Cầu thủ bóng đá

중핟생: Học sinh cấp 2

9.

문지기: Người gác cổng

여행사직원: Nhân viên cty du lịch

퓨터프로컴그래머: Lập trình viên máy tính

화가: Hoạ sĩ

배우, 연주자: Diễn viên