카메라맨: Người quay phim
경비원: Nhân viên bảo vệ
선생님: Giáo viên
진행자= 엠씨: Người dẫn chương trình
유모: Bảo mẫu
문지기: Người gác cổng
여행사직원: Nhân viên cty du lịch
퓨터프로컴그래머: Lập trình viên máy tính
화가: Hoạ sĩ
배우, 연주자: Diễn viên
Các nguyên âm kép và các phụ âm kép
Phụ âm cuối (phụ âm và nhóm phụ âm)
Cách diễn đạt sự kính trọng trong tiếng Hàn
Cách nói khẳng định và phủ định
+ Ngữ pháp A / V + 지 않다: không
+ Ngữ pháp: phủ định 안 A / V : không, phông phải
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ hoàn thành A/V +았/었었어요 : đã, đã làm
+ Ngữ pháp: Thì tương lai V+(으)ㄹ 거에요: sẽ, định
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ: A/V – 았/었어요
+ Ngữ pháp: Thì hiện tại A/V – (스)ㅂ니다
+ Học tiếng Hàn Quốc trên điện thoại