Chủ đề Những từ ngữ văn phòng phẩm
Cấu hình nghe:

1.

압지: giấy thấm

탁상 다이어리: lịch để bàn

봉투: bao thư

계산기: máy tính

풀: keo dán

2.

고무 지우개: cực tẩy

소포트라이트: đèn để bàn

서진,문진: cái chặn giấy

포장지: giấy gói quà

연필: viết chì

3.

엽서: bưu thiếp

공책,노트: sổ tay

종이 집개 클립: cái kẹp giấy

압핀,압정: đinh bấm giấy

(휴대용)계산기: máy tính bỏ túi

4.

책: sách

주간 잡지: tạp chí tuần

펜,붓: but viết

안내서: hướng dẫn

종이: giấy

5.

펀치: cái đục lỗ giấy

잡지: tạp chí

잉크,잉크병: mực , lọ mực

최신식: tin nhanh

가위: kéo

6.

책방: tiệm sách

풀질이 되어 있는 봉투: bao thư có keo

만년필: bút máy

연필 깎이: cái gọt bút chì

주간 시문: nhật báo

7.

매직펜: Cây bút lông

소설: tiểu thuyết

필기용지: giấy viết

문방구: văn phòng phẩm

자: cây thước

8.

단편소설: truyện ngắn

서적상인: người bán sách

편지지: giấy viết thư

종이 자르는 칼: dao dọc giấy

스테이플러: cái bấm giấy

9.

잉크먹: mực tầu

습자책: vở chép bài

카분지: giấy than

지도: bản đồ