대통령령: lệnh tổng thống
단선자: người trúng cử
관습법: luật bất thành văn
무기징역: phạt tù trung thân
도덕: đạo đức
검문하다: kiểm soát , lục soát
관세법: luật hải quan
공범: tòng phạm
단서: đầu mối vụ việc
경계(국경 )부쟁: tranh chấp ranh giới
기소: khởi tố
공민권과 의무: quyền lợi và nghĩa vụ công dân
고소인: nguyên đơn
도둑질: trò ăn trộm
고등법원: tòa án cấp trung
단속하다: kiểm tra và sử phạt
기업도산 법: luật phá sản
도굴꾼: dân chuyên đào mộ , mộ tặc
딱지: tờ niêm phong hoặc tờ phiếu phạt
공익근무요원: người hoạt động công ích
구속: bắt giam
대통령선기법: luật bầu cử tổng thống
도굴하다: đào mộ
고발: thủ tục tố cáo
개인소득법: luật thuế thu nhập cá nhân
노동법: luật lao động
국제법: luật quốc tế
목격자: người chứng kiến
검문소: trạm kiểm soát
구치소: trại tạm giam
경호하다: canh phòng , làm vệ sĩ
경찰: cảnh sát
물수하다: tịch thu
교수형: hình phạt treo cổ
경찰관: Cảnh sát viên
대법원장: chánh án toàn án tối cao
공공질서: trật tự công cộng
교토경찰: cảnh sát giao thông
교통법: luật giao thông
Các nguyên âm kép và các phụ âm kép
Phụ âm cuối (phụ âm và nhóm phụ âm)
Cách diễn đạt sự kính trọng trong tiếng Hàn
Cách nói khẳng định và phủ định
+ Ngữ pháp A / V + 지 않다: không
+ Ngữ pháp: phủ định 안 A / V : không, phông phải
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ hoàn thành A/V +았/었었어요 : đã, đã làm
+ Ngữ pháp: Thì tương lai V+(으)ㄹ 거에요: sẽ, định
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ: A/V – 았/었어요
+ Ngữ pháp: Thì hiện tại A/V – (스)ㅂ니다
+ Học tiếng Hàn Quốc trên điện thoại