유니트생산시스템: Hệ thống đơn vị sản phẩm
재확인: Xác định lại
사진: Ảnh
공정편성: Hình thành công đoạn
입구: lối vào
기본임금수준: Mức lương cơ bản
편성효율: Hiệu quả của hình thành Cđoạn
연결판: Kế nối chuyến bay
엘리베이터: thang máy
급여: Tiền lương
방법연구: Nghiên cứu phương pháp
콘베이어라인시스템: Hệ thống băng chuyền
평균시간임금수준: Thu nhập bình quân theo giờ
항공사: hãng hàng không
연공가급: Tăng thâm niên
여권: hộ chiếu
동작경제: Nghiên cứu biến động
일반석: Hạng rẻ nhất
공장내기는양성소: Chức năng đào lại
도요타봉제관리시스템: Hệ thống quản lý may Toyota
국제선: Đường bay quốc tế
스케쥴: Kế hoạch
재공품: Làm theo tiến trình
잔업수당: tiền tăng ca, làm thêm
싱크로시스템: Hệ thống dây chuyền đồng bộ
오후인사: Lời chào buổi chiều
예약: Đặt trước
상용비자: Visa kinh doanh
대사관: Đại sứ quán
공항마중: Đón
작업표준: Tiêu chuẩn làm việc
성과급: Lương theo thành quả, sản phẩm
작업자훈련: Hướng dẫn vận hành
실례합니다: Xin lỗi, thất lễ
메시지: Tin nhắn
최저임금: Lương tối thiểu
공항사용료: Phí sân bay
자동봉제시스템: Hệ thống may tự động
작업간소화: Đơn giản hóa công việc
공정표: Biểu đồ công đoạn
저녁인사: Lời chào buổi tối
CIM: Chế tạo tích hợp bằng máy tính
제수당: Phụ cấp
테렉스: Telex
아침인사: Lời chào buổi sáng
공정관리표준: Tiêu chuẩn kiểm soát công đoạn
동작연구: Nghiên cứu chuyển động
인터플로시스템: Hệ thống giao lưu
신문: Báo
시차: Chênh giờ
모듈생산: Sán xuất phân hệ
복수비자: Visa du lịch nhiều lần
표준외수당: Lương không theo tiêu chuẩn
Các nguyên âm kép và các phụ âm kép
Phụ âm cuối (phụ âm và nhóm phụ âm)
Cách diễn đạt sự kính trọng trong tiếng Hàn
Cách nói khẳng định và phủ định
+ Ngữ pháp A / V + 지 않다: không
+ Ngữ pháp: phủ định 안 A / V : không, phông phải
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ hoàn thành A/V +았/었었어요 : đã, đã làm
+ Ngữ pháp: Thì tương lai V+(으)ㄹ 거에요: sẽ, định
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ: A/V – 았/었어요
+ Ngữ pháp: Thì hiện tại A/V – (스)ㅂ니다
+ Học tiếng Hàn Quốc trên điện thoại