캐어라벨: mác sườn
바늘에 실을 꿰다: xâu kim ,sỏ chỉ
오바사: thợ vắt sổ
바이어스테이프: mếch cuận chéo
나나인치바늘: kim thùa bằng
삼봉사: Người thợ làm công việc này
단추를 끄르다: Mở nút
샤프짐: ruột chì kim
스쿠이바늘: kim vắt gấu
바보펜: bút bay màu
옷걸이: móc quần áo
Các nguyên âm kép và các phụ âm kép
Phụ âm cuối (phụ âm và nhóm phụ âm)
Cách diễn đạt sự kính trọng trong tiếng Hàn
Cách nói khẳng định và phủ định
+ Ngữ pháp A / V + 지 않다: không
+ Ngữ pháp: phủ định 안 A / V : không, phông phải
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ hoàn thành A/V +았/었었어요 : đã, đã làm
+ Ngữ pháp: Thì tương lai V+(으)ㄹ 거에요: sẽ, định
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ: A/V – 았/었어요
+ Ngữ pháp: Thì hiện tại A/V – (스)ㅂ니다
+ Học tiếng Hàn Quốc trên điện thoại