Chuyên ngành quan hệ xã hội phần 2
Cấu hình nghe:

3.

목격자: người chứng kiến

동포: đồng bào

귀공자: quí công tử

말썽꾸러기: ke hay gây chuyện

거인: người khổng lồ

7.

또래: tuổi

느림보: người già

겨레: dân tộc

당사자: đương sự

괴한: kẻ quỷ quái

11.

겁쟁이: ke nhát gan

독불장군: chỉ người làm theo ý mình

귀머거리: người điếc tai

계집애: đứa bé gái

각난아기: đứa bé mới sinh

12.

노인: người già

난쟁이: người lùn

둔재: thằng đần

곰보: mặt rỗ

미녀: mỹ nữ , đẹp gái

13.

공주: công chúa

님: ngài , ông

놈: thằng , gã

뜨내기: kẻ lang thang

대장부: đại trượng phu

14.

동무: đồng chí

구두쇠: kẻ kẹt xỉn

가장: chủ gia đình

동기생: học sinh cùng kỳ

노파: bà già

15.

깍쟁이: kẻ kẹt xỉn

기형아: kẻ quái thai

못난이: kẻ ngu đần

남자친구: bạn nam

동문: bạn học

16.

독신: độc thân

미인: mỹ nhân

남녀: nam nữ

구경꾼: dân tò mò , dân tham quan

남녀노소: nam nữ già trẻ

17.

꼬마: đứa bé

동창: bạn học

거지: ăn mày

민간인: thường dân

동료: đồng nghiệp