Chuyên ngành quan hệ xã hội phần 3
Cấu hình nghe:

1.

신랑: tân nương, chú rể

사나이: đàn ông

보호자: người bảo hộ

선남선녀: nam thanh nữ tú

손아랫사람: đệ tử , nhân viên

2.

부인: phu nhân

악당: bọn ác đảng

애처가: người yêu vợ

새댁: nhà mới

신출내기: người mới vào nghề

6.

소경: người mù

어르신: người lớn

여인: nữ nhân

시골뜨기: thằng nhà quê

어른: người lớn

9.

억만장자: người giảu có

심술쟁이: người bướng bỉnh

부녀자: phụ nữ , nữ

백수: tay trắng

신체장애자: trẻ khuyền khuyết

10.

아주머니: dì , cô

아랫사람: người bề dưới

선생님: Giáo viên

소녀: thiếu nữ

벙어리: người câm

14.

아이: em bé

야만인: người dã man

아동: trẻ em

아씨: madam , quí bà

빈털터리: kẻ tay không

15.

백인종: người da trắng

양반: quí tộc

사모님: bà chủ

억린이: đừa bé

애송이: người trông trẻ trước tuổi

16.

사생아: con ngoài giá thú

여자: phụ nữ

본인: bản thân mình

소년: thiếu niên

아편쟁이: người nghiện ma túy

17.

배신자: kẻ phản bội

술주정뱅이: kẻ nghiện ngập

실향민: dân tị nạn

아줌마: dì , bà

백만장자: người giàu có , triệu phú

18.

식물인간: người sống thực vật

본토박이: người định nhiều thế hệ

스승: thấy giáo

손웟사람: cấp trên

성인: thánh

19.

신부: cô dâu

신사: thân sĩ

사내아이: cậu bé