아저씨: ông , bác , chú
애늙은이: người trông gia trước tuổi
사팔뜨기: người bị lác mắt
사부님: sư phụ
사람: con người
아가씨: cô , cô gái
않은뱅이: người tàn tật hai chân
아가: đứa bé còn bú mẹ
신생아: trẻ mới sinh
소아: thiếu nhi , trẻ
억만장자: người giảu có
심술쟁이: người bướng bỉnh
부녀자: phụ nữ , nữ
백수: tay trắng
신체장애자: trẻ khuyền khuyết
Các nguyên âm kép và các phụ âm kép
Phụ âm cuối (phụ âm và nhóm phụ âm)
Cách diễn đạt sự kính trọng trong tiếng Hàn
Cách nói khẳng định và phủ định
+ Ngữ pháp A / V + 지 않다: không
+ Ngữ pháp: phủ định 안 A / V : không, phông phải
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ hoàn thành A/V +았/었었어요 : đã, đã làm
+ Ngữ pháp: Thì tương lai V+(으)ㄹ 거에요: sẽ, định
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ: A/V – 았/었어요
+ Ngữ pháp: Thì hiện tại A/V – (스)ㅂ니다
+ Học tiếng Hàn Quốc trên điện thoại