Địa lí & thiên văn với Những cung hoàng đạo
Cấu hình nghe:

1.

인도양: Ấn độ dương

우주: Vũ trụ

대양: Đại dương

위성=달: Mặt trăng

황도대: 12 cung

2.

섬(도): Đảo

항성=태양(해): Mặt trời

처녀자리: cung Xử Nữ

언덕: Đồi

지질: Địa chất

3.

숲(산림지): Rừng

동산: Đồi

샘: Suối

사자자리: cung Sư Tử

북두칠성: Chòm sao bắc đẩu

4.

정갈자리: cung Thần Nông

행성: Hành tinh

지구: Trái đất(địa cầu)

지층: Địa tầng

천칭자리: cung Thiên Bình

5.

염소자리: cung Ma Kết

명왕성: Sao diêm vương

호수: Hồ

지리: Địa lý

천문학자: Nhà thiên văn học

6.

금성: Sao kim

강: Sông

물병자리: cung Bảo Bình

물고기자리: cung Song Ngư

해저(바다밑): Đáy biển

7.

장마철: Mùa mưa

천문학: Thiên văn học

수성: Sao thủy

점토: Đất sét

진흙: Bùn

8.

토성: Sao thổ

사막: Sa mạc

목성: Sao mộc

초원: Thảo nguyên

망원경: Kính viễn vọng

9.

황소자리: cung Kim Ngưu

해왕성: Sao hải vương

양자리: cung Bạch Dương

산: Núi

게자리: cung Cự Giải

10.

인공위성: Vệ tinh (vệ tinh nhân tạo)

태평양: Thái bình dương

사수자리 (궁수자리): cung Nhân Mã

화성: Sao hỏa

계곡(골짜기): Thung lũng(vực)

11.

파도: Sóng

바다(해): Biển

쌍둥이자리: cung Song Tử

천왕성: Sao thiên vương

대서양: Đại tây dương

12.

산꼭대기: Đỉnh núi