Những từ ngữ chỉ Những loài hoa
Cấu hình nghe:

1.

국화: hoa cúc

등꽃: hoa đậu tía

나리: hoa huệ

도라지 꽃: hoa chuông

맨드라미: hoa mào gà

2.

봉선화: hoa móng tay

수련: Hoa súng

장미: hoa hồng

은방울꽃: hoa lan chuông

나팔꽃: loa kèn

3.

매화: hoa mai

조화: hoa giả

월계수: nguyệt quế

모란: Hoa mẫu đơn

질달래: Hoa đỗ quyên

4.

연꽃: hoa sen

무궁화: hoa mugung

백일홍: bách nhật hồng

야생화: hoa dại

난초: hoa lan

5.

수선화: thủy tiên hoa vàng

카네이션: hoa cẩm chướng

아욱: cẩm quỳ

함박꽃: Mẫu đơn

코스모스: Hoa soi nhái

6.

개나리: hoa chuông vàng

안개꽃: hoa sương mù

매화꽃,살구꽃: Hoa mai

진달래: hoa Chintale

재스민: Hoa lài

7.

프랜지페인: Hoa sứ

민들레: bồ công anh

목연화: Hoa mộc lên

제비꽃: hoa violet, hoa bướm

들국화: cúc dại

8.

금잔화: cúc vạn thọ

해바라기: hạt hướng dương

해당화: hoa hải đường

벚꽃: hoa anh đào

접시꽃: hoa thục quỳ

9.

목화: hoa bông vải

자두꽃: Hoa mận

선인장꽃: Hoa xương rồng

유채꽃: hoa cải dầu

백합: bách hợp

10.

달리아: thược dược

튤립: tulip

라일락: tử đinh hương