Những từ ngữ nói về hình dạng & đường kẻ
Cấu hình nghe:

1.

직경: đường kính

감탄 부호: Dấu chấm than

부채꼴: Hình quạt

나눗셈 기호: Dấu chia

마이너스 부호: Dấu trừ

2.

읶에 붙이는 발음 기호: Dấu ngã

반경: Bán kính

점, 반점: Dấu nặng

사각형: Hình vuông

인용부호: Dấu kép

3.

옆: Cạnh

곱셈 기호: Dấu nhân

직사각형: Hình chữ nhật

원주형: Hình trụ

삼각형: Hình tam giác

4.

곡절 악센트: Dấu mũ

수직선: Đường vuông góc

괄호: Dấu ngoặc đơn

저악센트: Dấu huyền

원둘레: Hình tròn

5.

사변: Cạnh huyền

직각: Góc vuông

콤마: Dấu phẩy

밑바닥: Đáy

삼각형의 장잠: Đỉnh tam giác

6.

원뿔: Hình nón

양음악센트부호: Dấu sắc

곡선: Đường cong

등호: Dấu bằng

대각선: Đường chéo

7.

타원형: Hình trái xoan

둔각: Góc tù

마침표: Dấu chấm

하이픈, 연자부호: Dấu gạch ngang

단수: Số ít

8.

덧셈, 플러스: Dấu cộng

의문 부호: Dấu chấm hỏi

평행선: Đường song song

세미콜론: Dấu chấm phẩy

입방체: Hình lập phương

9.

꺾쇠괄호: Ngoặc vuông

직선: Đường thẳng

주위: Chu vi

피라미드: Hình chóp

콜론: Dấu hai chấm