Tư vựng tiếng hàn trong giáo trình 60 bài eps-topik bài 11
Cấu hình nghe:

1.

그릇: Bát

선글라스: kính râm

티셔츠: Áo shirts ngắn tay hình chữ T

지폐: tiền giấy

켤레: đôi

2.

수박: dưa hấu

안경: đeo mắt

병: chai

바지: quần

넣다: bỏ vào

3.

바꾸다: Đổi, thay, chuyển

사과: quả táo

포대: bao

포도: quả nho

운동화: giày thể thao

4.

장화: ủng

빵: bánh mì

명: đôi

박스: thùng cát ton

분: phút

5.

과일: hoa quả

벌: ong

초콜릿: sô cô la

봉지: túi

오렌지: quả cam

7.

라면: mì gói

우유: sữa

환불하다: hoàn trả lại

장: tờ

넥타이: cái nơ , cái cà vạt

8.

자루: cây

비싸다: đắt,mắc

마리: con

권: quyển

바구니: Rổ

9.

양말: tất

과자: kẹo , bánh

모자: cái mũ

구매하다: mua, mua sắm

깎다: bào, giũa, gọt, giảm (giá)

10.

돈: Tiền

화폐: tiền tệ

가방: túi sách

동전: tiền xu

잔: ly, cốc

11.

장갑: găng tay

아이스크림: kem lạnh

목도리: mền

가격: giá cả

치마: Váy

12.

의류: quần áo

식료품: nguyên liệu thực phẩm

구두: giày da

개: Chó

신용카드: Thẻ tín dụng

13.

싸다: rẻ

슬리퍼: dép mang trong phòng tắm

주스: nước hoa quả

대: chiếc