Tư vựng tiếng hàn trong giáo trình 60 bài eps-topik bài 37
Cấu hình nghe:

1.

냉난방기: điều hòa không khí

출입문: cửa ra vào

복도: hành lang

시설물: cơ sở vật chất

신경 쓰다: chú ý, quan tâm

2.

큰일이 나다: xảy ra việc ngiêm trọng

스위치를 켜다: bật công tắc

조리 기구: đồ dùng nấu ăn

즉시: ngay tức thì

외출하다: đi ra ngoài

3.

냉방: phòng lạnh , phòng máy lạnh

아무도: bất cứ ai

깜짝 놀라다: ngạc nhiên

주택: nhà riêng

전기장판: chăn điện

4.

대청소: tổng vệ sinh

외부인: khách

세탁실: phòng giặt

아파트: chung cư

치우다: dọn dẹp

5.

보고하다: báo cáo

전기난로: lò sưởi điện

스위치를 끄다: tắt công tắc

규칙을 지키다: tuân thủ nguyên tắc

플러그를 꽂다: căm phích cắm điện

7.

원룸: phòng đơn

계단: cầu thang, bậc thang

규칙을 어기다: trái quy tắc

선풍기: quạt

파손되다: bị hỏng

8.

난방: sưởi nền

플러그를 뽑다: rút phích cắm điện

샤워실: nhà tắm