냉난방기: điều hòa không khí
출입문: cửa ra vào
복도: hành lang
시설물: cơ sở vật chất
신경 쓰다: chú ý, quan tâm
큰일이 나다: xảy ra việc ngiêm trọng
스위치를 켜다: bật công tắc
조리 기구: đồ dùng nấu ăn
즉시: ngay tức thì
외출하다: đi ra ngoài
보고하다: báo cáo
전기난로: lò sưởi điện
스위치를 끄다: tắt công tắc
규칙을 지키다: tuân thủ nguyên tắc
플러그를 꽂다: căm phích cắm điện
Các nguyên âm kép và các phụ âm kép
Phụ âm cuối (phụ âm và nhóm phụ âm)
Cách diễn đạt sự kính trọng trong tiếng Hàn
Cách nói khẳng định và phủ định
+ Ngữ pháp A / V + 지 않다: không
+ Ngữ pháp: phủ định 안 A / V : không, phông phải
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ hoàn thành A/V +았/었었어요 : đã, đã làm
+ Ngữ pháp: Thì tương lai V+(으)ㄹ 거에요: sẽ, định
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ: A/V – 았/었어요
+ Ngữ pháp: Thì hiện tại A/V – (스)ㅂ니다
+ Học tiếng Hàn Quốc trên điện thoại