Tư vựng tiếng hàn trong giáo trình 60 bài eps-topik bài 49
Cấu hình nghe:

1.

호흡기: hệ hô hấp

뜨겁다: nóng

부딪히다: bị đập vào

일반보안면: mặt nạ thông thường

갈아 신다: thay giày

3.

귀덮개: bịt tai an toàn

보호하다: bảo vệ

보호복: trang phục bảo hộ

방사선: tia phóng xạ

종류: chủng loại

4.

목장갑: găng tay vải bông

안면: mặt

기계에 감기다: bị cuốn vào máy

귀: tai

예방하다: dự phòng

5.

분진: bụi

귀마개: cái bịt tai

물체: vật thể, đồ vật

구덩이에 빠지다: ngã xuống hố

벨트식: dây đai thắt lưng

6.

보안경: kính bảo hộ

안전모: mũ an toàn

폭발하다: phát nổ

방진마스크: mạt nạ phòng chống

전신: toàn thân

7.

위험상황: nguy cơ

파편이 튀다: mảnh vụn bay lên

넘어지다: bị ngã

보호구: trang bị bảo hiểm lao động

청력보호구: dụng cụ bảo vệ thính giác

8.

빛: ánh sáng

진동: chấn động

가스가 새다: rò rỉ ga

신체: thân thể ,cơ thể

떨어지다: Rơi

9.

맞다: đúng , vừa

안전대: đai bảo hiểm

불이 나다: xảy ra hỏa hoạn

착용하다: đeo

감전되다: bị điện giật

10.

안전화: giầy bảo hộ

위험: Nguy hiểm

마스크: mặt nạ( dưỡng da)

안전장화: ủng bảo hộ

작업장 사고: sự cố nơi làm việc

11.

발: bàn chân

깜빡하다: quên mất

누출되다: 가스가 새다=누출되다

미끄러지다: trượt chân

안전장갑: găng tay bọc cao su

12.

화학물질: chất hóa học

추락하다: 떨어지다=추락하다

머리: đầu ,tóc

손: bàn tay