판매: bán hàng
입국일부터: từ ngày nhập cảnh
입국 심사를 받다: tiếp nhận kiểm tra nhập cảnh
비자: thị thực
외국인 등록하기: đăng ký người LĐ nước ngoài
사용자: chủ sử dụng
대기하다: đợi
한국산업인력공단: tổ chức phát triển NNL HQ
알려 주다: cho biết
취업 장소: địa điểm làm việc
만료되다: hết hạn
가구 조립: lắp ráp đồ gỗ
입국 절차: thủ tục nhập cảnh
운이 좋다: may mắn
작업장에 배치되다: phân công làm việc ở xưởng
근로계약기간: thời gian hợp đồng lao động
통역: phiên dịch
여권: hộ chiếu
지문을 등록하다: đăng ký dẫu vân tay
업무내용: nội dung công việc
외국인 등록 신청서: đơn đăng ký người nước ngoài
직무내용: nội dung đảm nhận
신분을 보장 받다: nhận đảm bảo về bản thân
사업자등록번호: mã số đăng ký kinh doanh
대상: đối tượng
업종: loại nghề nghiệp , ngành nghề
법적으로: theo luật
사업내용: nội dung kinh doanh
아직: vẫn chưa
번호표를 뽑다: lấy phiếu số thứ tự
미활용: không áp dụng
출입국 관리소: văn phòng xuất nhập cảnh
활용: áp dụng
수습기간: thời gian thử việc
업체명: tên công ty
유효 기간: thời gian hiệu lực
외국인 등록: đăng ký người nước ngoài
입국 심사 받기: kiểm tra khi nhập cảnh
이내: trong
전화번호: số điện thoại
가구 제작: sản xuất đồ gỗ
입국하다: nhập cảnh
취업 교육 이해하기: hiểu về đào tạo định hướng
사업자 등록증 사본: bản sao giấy đăng ký kinh doanh
외국인 등록을 하다: thực hiện đăng ký người nước ngoài
사증: 비자=사증
본국주소: địa chỉ trong nước
외국인 등록증: CMND người nước ngoài
갱신하다: kéo dài
장소: địa điểm
일단: một chút
발급 받다: được cấp
표준근로계약서: hợp đồng lao động chuẩn
발급을 신청하다: yêu cầu cấp cho, xin cấp phát
Các nguyên âm kép và các phụ âm kép
Phụ âm cuối (phụ âm và nhóm phụ âm)
Cách diễn đạt sự kính trọng trong tiếng Hàn
Cách nói khẳng định và phủ định
+ Ngữ pháp A / V + 지 않다: không
+ Ngữ pháp: phủ định 안 A / V : không, phông phải
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ hoàn thành A/V +았/었었어요 : đã, đã làm
+ Ngữ pháp: Thì tương lai V+(으)ㄹ 거에요: sẽ, định
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ: A/V – 았/었어요
+ Ngữ pháp: Thì hiện tại A/V – (스)ㅂ니다
+ Học tiếng Hàn Quốc trên điện thoại