Tư vựng tiếng hàn trong giáo trình 60 bài eps-topik bài 8
Cấu hình nghe:

1.

경우: trường hợp

아흔: Chín mươi (hh)

만: Mười ngàn

새벽: Bình mình

저녁을 먹다: ăn bữa tối

2.

회사에 가다: đi đến công ty

오후: buôi chiều

아침을 먹다: ăn sáng

오전: buổi sáng

시간: thời gian

3.

오늘: hôm nay

일요일: chủ nhật

여섯: Sáu (hh)

씻다: Rửa

넷 (네): bốn (thuần hàn)

4.

집에 오다: về nhà

도착해야 합니다: phải đến

백: Một trăm

화요일: thứ 3

텔레비전을 보다: xem ti vi

5.

일어나다: thức dậy

다섯: Năm (hh)

오: Năm (th)

셋 (세): ba (thuần hàn)

마흔: Bốn mươi (hh)

6.

열: Mười (hh)

둘 (두): hai (thuần hàn)

일하다: làm việc

월요일: thứ 2

전: trước

7.

일흔: Bảy mươi (hh)

요일: thứ

장을 보다: đi chợ

지금: bây giờ

어제: hôm qua

8.

운동하다: Tập thể dục

퇴근: tan sở, đi làm về

삼: Ba (th)

커피를 마시다: uống caffe

구: quận

9.

직장: nơi làm việc

낮: ban ngày

일곱: Bảy (hh)

십: Mười (th)

전화하다: Gọi điện

10.

준비: chuẩn bị

팔: Tám (th)

내일: ngày mai

일과: ngày

천: Ngàn

11.

칠: Bảy (th)

토요일: thứ 7

육: Sáu (th)

야근을 하다: làm thêm

수요일: thứ 4

12.

이십: Hai mươi (th)

밤: hạt dẻ

출근 시간: thời gian đi làm

하지만: nhưng mà

열한나 , (열한): mười một (thuần hàn)

14.

영, 공: không (hán hàn)

에: vào lúc

한나 (한): một (thuần hàn)

그리고:

사: Bốn (th)

15.

저녁: chiều tối

아홉: Chín (hh)

대부분: đại đa số

분: phút

요리하다: nấu

16.

금요일: thứ 6

일: Một (th)

자다: Ngủ

여순: sáu mươi (thuần hàn)

점심: buổi trưa

17.

스물 , (스무): hai mươi (thuần hàn)

여덟: Tám (hh)

라면: mì gói

점심을 먹다: ăn bữa trưa

여든: Tám mươi (hh)

18.

목요일: thứ 5

쯤: khoảng

쉰: Năm mươi (hh)

보통: thông thường

시작하다: Bắt đầu

19.

쉬다: Nghỉ ngơi

십일: Mười một (th)