Từ vựng tiếng hàn trong ngân hàng 2000 câu phần 25
Cấu hình nghe:

1.

넓은잔디발: bãi cỏ rộng

온면: mỳ nóng

예를들어: ví dụ như

갑자기: đột nhiên, bất thình lình

갈다: xay, ghiền nhỏ, mài

2.

총각무: củ cải đường

차례상: mâm cỗ cúng

차례: tưởng niệm tổ tiên

추수하다: thu hoạch

김장을하다: muối dưa qua mùa đông

3.

제시간: đúng giờ

무: củ cải

즐기다: chơi

성묘를가다: tảo mộ

모범적: tính gương mẫu

4.

급한성격: nóng tính

덮다: đậy lại

없애다: bỏ đi, hủy đi

시멘트: xi măng

적절하다: phù hợp, hợp thời

8.

적극적: tính tích cực

고춧가루: ớt bột

가리다: giấu , che

공공기관: nơi công cộng, cơ quan công cộng

절을드리다: lạy chào