Tư vựng tiếng hàn trong giáo trình 60 bài eps-topik bài 41

uốn, gập, uốn cong

cần trục, tời

sản xuất chế tạo máy móc

cắt, chặt, bỏ, từ bỏ

cái cưa

kìm cộng lực, máy cắt

cái đòn bẩy (dùng nhổ đinh)

hàn

vận chuyển

đai ốc (êcu)

cái ê tô (mỏ cặp)

dán

máy cắt điện

mở ra

cuộn day cáp

công cụ cho công việc

đánh nhẹ , gõ nhẹ

Tháo

đóng

dây

máy khoan điện

búa

xiết vào, vặn vào

kìm mũi dài

máy nén không khí

giấy ráp

máy hàn điện

máy mài

cái đục

hòm đồ

khoan, thông nhau

bảng điều khiển

kìm văn tuýp nước

cái kìm

cái đinh

xe đẩy hàng, xe goong

khoan tay

nâng lên, giơ lên, ngước liên

mang đến

kìm có răng

cắt đứt

dụng cụ cầm tay cho sản xuất chế tạo

cái đinh

máy đóng đai

cái bào

nơi giao dịch

bulong

cờ lê

tô vít

xoắn cầm tay (dùng xoắn dây thep)

kìm

cắt

그라인더 =연삭기

que hàn

máy hàn khí ga