Từ vựng tiếng hàn trong ngân hàng 2000 câu phần 22

ngột ngạt

trí nhớ

mềm mại, dịu dàng

ốm

lạp xưởng

ngăn kéo bàn

sinh lực

trà gừng

trà quít

Lập dị

máy ảnh kỹ thuật số

trà hoa cúc

bánh kếp hành hải sản

mang ý nghĩa

cá ngừ

động tác thở

trà chanh Yuja

có, sở hữu

đi ngoài, ỉa chảy

bánh kếp hành

buồn ngủ

hầu như

trà sâm

áo cộc tay

từ lâu

chợ đồ cũ

ánh nắng mặt trời

trà mộc quả

Mùa mưa

bột mì

búp bê

da

phí phiên dịch

trà mận

cúi đầu

bắt tay

đề mục, tiêu đề

nhân khẩu

máy quay phim

trà lá hồng

chữ khơ me

vấy đuôi

vô lăng, tay lái ô tô

chảo rán

dân số

bệnh về tiêu hóa

thời lượng phát sóng

nhớ nhung