Từ vựng tiếng hàn trong ngân hàng 2000 câu phần 26

bổ sung, nạp thêm vào

nhường

say nắng

đủ, đầy đủ sung túc

biển chỉ đường

vữa thạch cao

biểu thị, biểu hiện

Nền, thềm

giảm

Sờ

Cây ATM

tiền tệ

khối (đá) xây dựng

Đặt, để

hoa lệ , lộng lẫy

vải

màu bổ sung

Tay cầm

phơi

van, chốt an toàn

vết bỏng

luật an toàn lao động

thoát, rút bớt, trừ đi

Cửa hàng tạp hoá

xung quanh, vòng xung quanh

quẻ (quẻ bói)

hình chữ nhật

đối đãi, chiêu đãi

đơn vị

nền tảng

va phải, húc vào

hướng dẫn, chỉ ra rằng

máy kiểm tra thẻ

trói buộc , cột thắt , dãy cỏ , nhổ cỏ dại

tàu du lịch

máy tiện

di sản văn hóa

đã uống rượu, thói rượu chè

đang cháy