Từ vựng tiếng hàn trong ngân hàng 2000 câu phần 39

kiểm tra lại chốt an toàn

khi dùng cưa đĩa

bị trúng độc

cảnh báo khu vực có phóng xạ

cảnh báo có vật treo

cấm đeo găng tay

rô to, trục quay

chú ý kẻo rơi xuống

đang đổ vật liệu

bóp, nắm

cấm gần, cấm tiếp cận

sản phẩm

nguy hiểm chất độc

kiểm tra khóa van

cấm mang đi

dùng đai bảo vệ

mạt nạ phòng chống

cảnh báo chất độc

cẩn thận tay

luôn luôn sạch sẽ

an toàn khi đu, khi leo

xác định khí độc

việc quét sơn

đường an toàn

vật sắc nhọn

cảnh báo vật dễ nổ

găng tay bông

cấm dùng tay ướt khởi động máy

cảnh báo nhiệt độ thấp

đề phòng xụn lưng

cấm trèo lên thang

bộ phần truyền chuyển động

kiểm tra lại thang

phun nước đều nhau, tưới đều

cấm giỏ nươc

nguy hiểm chất nổ

cảnh báo đất đá lở

cảnh báo nhiệu độ cao

cấm leo thang

cấm xe nâng đi qua

cẩn thận vũng nươc, hố nước

trong bán kính làm việc

thiếu ô xy

cấm đi qua

cấm sử dụng

bộ phận chuyển động quay

cẩn thận trên đầu

sắp xếp, chỉnh đốn gọn gàng