1.
Tôi sẽ ăn thật ngon: 잘 먹겠습니다
ở phân xưởng, công trường: 공장에서
Tôi sẽ về trước: 먼저 들어가겠습니다
Vâng tốt ạ: 네, 잘 지내요
tôi đã ăn rất ngon: 잘 먹었습니다
2.
Tôi đi một lát rồi về: 다녀오겠습니다
Mại gặp lại: 내일 봅시다
Hoan nghênh bạn: 환영합니다
Hân hạnh được gặp: 처음 뵙겠습니다
Mong mọi người giúp đỡ: 잘 부탁드립니다
3.
Xin lỗi: 미안합니다, 죄송합니다
từ lần sau không được đến muộn: 다음부터는 늦지 마세요
Bạn vất vả rồi: 수고했어요
Rất vui được gặp: 반갑습니다
Đi bình an: 안녕히 가세요
4.
Không sao: 괜찮습니다
Bạn làm rất tốt: 잘 했어요
Hãy đi cẩn thận: 조심히 들어가세요
Xin chào: 안녕하십니까?
không có gì: 별말씀을요, 아닙니다
5.
Thời gian quan bạn sống tốt không ?: 잘 지냈어요?
Tôi về rồi: 다녀왔습니다
lỗi vì đến muộn: 늦어서 죄송합니다
Bạn đã ăn chưa ?: 식사하셨어요?
Bạn đi rồi về nhé: 잘 다녀오세요
6.
ăn nhiều vào nhé: 많이 드세요
Xin chào, ở lại bình an: 안녕히 계세요
Vâng, ăn rồi: 네, 했어요
Mời vào: 어서 오세요