1.
노선도: tuyến Sơ đồ
한마당: Cuộc thi
그래서: cho nên
얼마나 걸려요?: Phải đợi bao lâu? (chỉ thời gian)
장애인: người tàn tật
2.
지하도: đường hầm chui qua đường
충전하다: bổ sung, nạp thêm vào
고속터미널: Bến xe buýt nhanh
누르다: ấn xuống , đè xuống
버스를 타다 ,내리다: lên , xuống xe búyt
3.
약: thuốc
모범택시: chiếc taxi
어떻게 가요,와요: Làm thế nào để đến ,đi được
배: quả lê
기차: xe lửa
4.
버스 정류장: Chỗ chờ xe buýt
갈아타다,환승하다: chuyển sang đi ,chuyển đổi
공항버스: xe búyt chạy tuyến hàng không
지하철: xe điện
교통카드: thẻ giao thông
5.
구경 오세요: Hãy thăm quan
출발하다: xuất phát, lên đường
시외,고속버스: xe búyt liên tỉnh ,chạy trên đường cao tốc
지정석 (예약석): chỗ ngồi đã được chỉ định
표를 사다 ,팔다: mua , bán vé
6.
택시: xe taxi
여객터미널(항구): Nhà ga hành khách (hải cảng )
자전거: xe đạp
마을버스: xe bus đường dài, xe liên tỉnh
잔치: lễ, tiệc
7.
트럭: xe tải
시내버스: xe bus nội thành
빠르다: nhanh
비행기: phi cơ
일반석: Hạng rẻ nhất
8.
지하철역: Ga tàu điện
공항: Sân bay
승합차: xe vận chuyển
노약자석: ghế cho người cao tuổi
오토바이: xe gắn máy
9.
일회용: dùng một lần
역명: Tên trạm ga
광장: Quảng trường
도착하다: đến nơi
기차역: ga xe lửa
10.
임산부: sản phụ
KTX(고속열차): tàu cao tốc