không có thời gian
tốt
không thể được
nếu , lỡ ra
đến chơi
có thời gian
không nhiều việc
이르다=빠르다
một lần
Chào
nhàn rỗi
không hay,dở
trung tâm cư trú
rượu
một cách cụ thể
thời gian ăn
Toà nhà thị chính
thời gian nghỉ
nói
đơn giản
khá tốt, tạm ổn
trạng thái
tránh
Gọi điện
cùng với
Suy nghĩ
không thoải mái
hay ,thú vị
bất cứ khi nào
xa
thoải mái
thời gian sớm
phim tình cảm
khác, không giống
một chén
đặc biệt
muộn, trễ
Sở cảnh sát
gần
Cục quản lý xuất nhập cảnh
giống như, giống nhau, bằng nhau
ủy ban tỉnh
Sở cứu hoả
nhiều
chia tay
bận
nhẹ
lời hứa, cuộc hẹn
phim hành động
ngày tháng
có cuộc hẹn
phim kinh dị
ủy ban nhân dân quận
có thể được
hẹn trước
Trung tâm y tế cộng đồng
không có cuộc hẹn
đông đúc
nhanh
liên lạc
phim hài
có nhiều việc
tiếc
thêm vào đó
Luyện tập tiếng hàn, học từ vựng, phát âm, học nghĩa từ, Đọc = Việt, Đọc = Hàn, luyện nghe Hàn - Việt, luyện viết theo từ vựng, nghe viết, trắc nghiệm nghe Hàn - Việt.