xì mũi
giữ đúng lời hẹn
nhai kẹo cao su bật âm thanh
ợ hơi
địa điểm hẹn
rung động (Chế độ im lặng)
Để lại lời nhắn
nhạc chuông điện thoại
nói chuyện điện thoại
tường
ít xe
gọi điện thoại nhầm
đi , về chậm
thay vào đó
nhiều xe
lỡ hẹn
Đắng đắn
nhăn mặt
cãi mắng nhau bằng lời nói(có câu xúc phạm)
thời gian hẹn
thay đổi
Cãi nhau
tưởng niệm tổ tiên
im lặng
con đường
ngồi vắt chéo chân
đổi giờ gặp
Hút thuốc lá
nhiều người
vùng vằng, phát cáu
đi muộn
tắc đường (Con đường rất phức tạp)
dùng ngón tay để chỉ
liên lạc
Điều đó không tốt
xin lỗi
đường phố
hoãn cuộc hẹn (gia hạn)
đánh rắm
Luyện tập tiếng hàn, học từ vựng, phát âm, học nghĩa từ, Đọc = Việt, Đọc = Hàn, luyện nghe Hàn - Việt, luyện viết theo từ vựng, nghe viết, trắc nghiệm nghe Hàn - Việt.