phát ra âm thanh khi ăn
ngồi vắt chéo chân
bối rối, lúng túng
nhà
ngủ
Ăn
hành động
tên họ
về
lời nói (dạng tôn trọng)
đàn ghi ta
kính ngữ, từ tôn kính
từ vựng tôn kính
tuổi
nhấc bát cơm lên ăn
cách cư sử hàng ngày
chỗ
quay cổ sang bên cạnh
ăn (dạng tôn trọng)
đầu tiên
cúi mình, cúi đầu
ăn ( tôn kính)
đi giày dép vào trong nhà
Uống
Biếu, tặng
đồ vật
lễ nghĩa, lễ độ
rung đùi
đưa cho bằng một tay
nghi lễ ăn uống
cởi ra
dép
giữ
bàn tay
nhường
yên lặng, yên tính
rượu
nhận
nhường chỗ
không khỏe (dạng tôn trọng)
đặt và ăn
người lớn
tuổi tác
có
có lỗi
cắm thìa vào cơm
Cho
vì
chết (tôn trọng)
Luyện tập tiếng hàn, học từ vựng, phát âm, học nghĩa từ, Đọc = Việt, Đọc = Hàn, luyện nghe Hàn - Việt, luyện viết theo từ vựng, nghe viết, trắc nghiệm nghe Hàn - Việt.