Cái khuy , cái nút áo
dép mang trong phòng tắm
cởi,cài cúc áo
gấu quần
công việc
mặc chỉnh tề
Tay áo
thoải mái
giầy bảo hộ
lễ phục , comple
trong thời gian đó
Thay đồ
tắt, dập tắt, làm tắt
đồng phục làm việc
đeo tai nghe
không thoải mái
giày thể thao
Nghe
máy dập
cẩn thận
tan ca
kéo khóa lên,xuống
an toàn
nguy hiểm
giày da
complê
đồ thể thao
thật sự
xà tay
cho mượn
cái nơ , cái cà vạt
mặc,cởi áo
Luyện tập tiếng hàn, học từ vựng, phát âm, học nghĩa từ, Đọc = Việt, Đọc = Hàn, luyện nghe Hàn - Việt, luyện viết theo từ vựng, nghe viết, trắc nghiệm nghe Hàn - Việt.