vùng vằng, phát cáu
chịu đựng
lườm
đột ngột
bực bội, bực tức
trêu, làm khổ
bị mắng
túm cổ
xin tha thứ
ôm
cằn nhằn
giải tỏa căng thẳng
chửi, mắng chửi
tát vào má
nổi giận, để mất bình tĩnh
bị căng thẳng
xem đánh nhau
quẳng đồ vật
giải hòa, làm lành
Cãi nhau
gây hiểu lầm
xóa bỏ hiểu lầm
bắt tay
đá
quát
xin lỗi
trả lời
bị cốc đầu
tha thứ
tranh luận , cãi nhau
đập nát đồ vật
Khinh thường, coi thường
lo lắng
can ngăn
đấm
Luyện tập tiếng hàn, học từ vựng, phát âm, học nghĩa từ, Đọc = Việt, Đọc = Hàn, luyện nghe Hàn - Việt, luyện viết theo từ vựng, nghe viết, trắc nghiệm nghe Hàn - Việt.