lưu trữ
tre đậy, tre phủ bên ngoài
bảo quản, giữ lấy
công việc
nơi làm việc
đàn ghi ta
ống nivô
kiểm tra hàng trong kho
khen ngợi
quen tay
bảng thông báo
quản lý
ghi chép , ghi vào sổ
kho hàng
thước vuông
nhập khó
vất vả
trà giấy nhám, đánh giấy nhám
phủ màu
khoan lỗ
công ten nơ,Container
kho đông lạnh
duy trì nhiệt độ
sản xuất đồ nội thất
연마하다=샌딩하다
lo lắng
đo gỗ để cắt
thước dây
mài
xuất kho
quán lý kho hàng
đục rãnh
phủ sơn
Luyện tập tiếng hàn, học từ vựng, phát âm, học nghĩa từ, Đọc = Việt, Đọc = Hàn, luyện nghe Hàn - Việt, luyện viết theo từ vựng, nghe viết, trắc nghiệm nghe Hàn - Việt.