1.
대기하다: đợi
수수료: phí dịch vụ, tiền thù lao
비자: thị thực
알려 주다: cho biết
본국주소: địa chỉ trong nước
2.
출입국 관리소: văn phòng xuất nhập cảnh
장소: địa điểm
소재지: địa chỉ
전화번호: số điện thoại
사업내용: nội dung kinh doanh
3.
외국인 등록을 하다: thực hiện đăng ký người nước ngoài
가구 제작: sản xuất đồ gỗ
신분을 보장 받다: nhận đảm bảo về bản thân
외국인 등록증: CMND người nước ngoài
사업자등록번호: mã số đăng ký kinh doanh
4.
미활용: không áp dụng
외국인 등록: đăng ký người nước ngoài
서류: hồ sơ
활용: áp dụng
입국이 금지되다: bị cấm nhập cảnh
5.
여권: hộ chiếu
법적으로: theo luật
판매: bán hàng
업무내용: nội dung công việc
사업자 등록증 사본: bản sao giấy đăng ký kinh doanh
6.
사용자: chủ sử dụng
한국산업인력공단: tổ chức phát triển NNL HQ
입국일부터: từ ngày nhập cảnh
업체명: tên công ty
대상: đối tượng
7.
사증: 비자=사증
시기: thời điểm đăng ký
외국인 등록하기: đăng ký người LĐ nước ngoài
수습기간: thời gian thử việc
근로계약기간: thời gian hợp đồng lao động
8.
통역: phiên dịch
업종: loại nghề nghiệp , ngành nghề
일단: một chút
외국인 등록 신청서: đơn đăng ký người nước ngoài
작업장에 배치되다: phân công làm việc ở xưởng
9.
발급을 신청하다: yêu cầu cấp cho, xin cấp phát
번호표를 뽑다: lấy phiếu số thứ tự
운이 좋다: may mắn
발급 받다: được cấp
유효 기간: thời gian hiệu lực
10.
가구 조립: lắp ráp đồ gỗ
입국하다: nhập cảnh
입국 심사 받기: kiểm tra khi nhập cảnh
만료되다: hết hạn
취업 교육 이해하기: hiểu về đào tạo định hướng
11.
취업 교육을 받다: đào tạo làm việc
갱신하다: kéo dài
이내: trong
취업 장소: địa điểm làm việc
입국 심사를 받다: tiếp nhận kiểm tra nhập cảnh
12.
표준근로계약서: hợp đồng lao động chuẩn
지문을 등록하다: đăng ký dẫu vân tay
직무내용: nội dung đảm nhận
입국 절차: thủ tục nhập cảnh
아직: vẫn chưa